This is a list of universities in Vietnam. The public higher education system in Vietnam basically consists of 2 levels: university system (called đại học) and university (usually specialize in a fixed scientific field; called trường đại học). University systems in Vietnam consist of many member institutions, with each institution equivalent to a regular specialized university. In addition, in Vietnam, there are private universities operating under the management of the Ministry of Education and Training (in terms of expertise) and private enterprises (in terms of operation and management). Private universities in Vietnam are usually multidisciplinary universities, but in terms of decentralization in the education system, these private universities are only equivalent to a public specialized university.
All universities in Vietnam are managed by a corresponding central authority, most of which are managed by the Ministry of Education and Training. Some are managed by ministries and other government organizations such as the Ministry of Construction, the Ministry of Health, the Vietnam Women's Union, etc. However, these organizations only manage professional issues (consultations). specialized knowledge), and remains in consultation with the Ministry of Education. As for the private universities, all are under the management of the Ministry of Education.
The current Vietnamese government also maintains a national key university policy. This is a list of universities with high achievements and training quality, classified according to the scientific fields that the university offers. These universities will receive more benefits in operation and management, for example: priority to receive support packages to build training programs and facilities, approve projects to open new majors and education programs, being able to educate and self-award a doctoral degree without first approval from the Ministry of Education and Training.
Vietnam currently exists 6 university systems (đại học)[lower-alpha 1], each university system divided into many member universities or constituent colleges (trường đại học), member schools (trường or khoa) or member institutes (viện) specializing in training and researching a specific group of disciplines to create their own strengths. The head of a university is called a director, and the head of a member university is called a rector. All 6 university systems are in the group of national key universities.
Vietnam National University (VNU; Đại học Quốc gia) is a special hierarchy of the Vietnamese higher education system. VNUs are not under the management of the Ministry of Education or any other organization, but operate completely independently, only under the control of the Prime Minister of Vietnam.
Currently, there are only two VNUs in the two largest municipalities of Vietnam, Vietnam National University, Hanoi and Vietnam National University, Ho Chi Minh City.
No. | University system | Abbreviation | Member | Vietnamese name |
---|---|---|---|---|
1 | Vietnam National University, Hanoi
|
UET | University of Engineering and Technology | Trường Đại học Công nghệ |
2 | VNU-UEd | University of Education | Trường Đại học Giáo dục | |
3 | ULIS | University of Languages and International Studies | Trường Đại học Ngoại ngữ | |
4 | HUS | University of Sciences | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | |
5 | HUSSH | University of Social Sciences and Humanities | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | |
6 | UEB | University of Economics and Business | Trường Đại học Kinh tế | |
7 | VNU-UMP | University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược | |
8 | VNU-UL | University of Law | Trường Đại học Luật | |
9 | VJU | Vietnam–Japan University | Trường Đại học Việt Nhật | |
— | VNU-IS | International School | Trường Quốc tế | |
— | HSB | School of Business and Management | Trường Quản trị và Kinh doanh | |
— | SIS | School of Interdisciplinary Sciences | Khoa Các khoa học liên ngành | |
10 | Vietnam National University, Ho Chi Minh City
|
HCMUT | University of Technology | Trường Đại học Bách khoa |
11 | AGU | An Giang University | Trường Đại học An Giang | |
12 | HCMUS | University of Science | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | |
13 | HCMUSSH | University of Social Sciences and Humanities | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | |
14 | HCMIU | International University | Trường Đại học Quốc tế | |
15 | UEL | University of Economics and Law | Trường Đại học Kinh tế – Luật | |
16 | UIT | University of Information Technology | Trường Đại học Công nghệ Thông tin | |
— | UHS | School of Medicine[lower-alpha 2] | Khoa Y | |
— | SPAS | School of Political and Administration Sciences | Khoa Chính trị – Hành chính | |
— | – | Branch of VNU-HCM in Ben Tre Province | Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre | |
— | HCMIER | Institute of Environment and Resource[lower-alpha 3] | Viện Môi trường và Tài nguyên |
Regional universities (đại học vùng) are university systems under the management of the Ministry of Education and Training. Their organization and operation are similar to VNUs, but the directors will work with the Minister of MOET instead of the Prime Minister. Can Tho University is completing the project of upgrading to the fourth regional university.
No. | University system | Abbreviation | Member | Vietnamese name |
---|---|---|---|---|
17 | University of Da Nang
|
DUT | University of Technology | Trường Đại học Bách khoa |
18 | DUE | University of Economics | Trường Đại học Kinh tế | |
19 | DUEd | University of Education | Trường Đại học Sư phạm | |
20 | DNUTE | University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | |
21 | VKU | Vietnam–Korea University of Information and Communication Technology[lower-alpha 4] | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn | |
22 | DNUFL | University of Foreign Languages | Trường Đại học Ngoại ngữ | |
— | – | Branch of the University of Da Nang in Kon Tum Province | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | |
— | – | School of Medicine and Pharmacy | Khoa Y Dược | |
— | – | School of Physical Education | Khoa Giáo dục Thể chất | |
— | – | School of National Defense and Security Training | Khoa Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |
23 | Hue University
|
HUSC | University Science College | Trường Đại học Khoa học |
24 | HUE | University of Economics | Trường Đại học Kinh tế | |
25 | HUL | University of Law | Trường Đại học Luật | |
26 | HUA | University of Arts | Trường Đại học Nghệ thuật | |
27 | HUFLIS | University of Foreign Languages and International Studies | Trường Đại học Ngoại ngữ | |
28 | HUAF | University of Agriculture and Forestry | Trường Đại học Nông Lâm | |
29 | HUEd | University of Education | Trường Đại học Sư phạm | |
30 | YDH | University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược | |
— | – | School of Tourism | Trường Du lịch | |
— | – | Faculty of Technology and Engineering | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ | |
— | – | Faculty of International Studies | Khoa Quốc tế | |
— | – | Branch of Hue University in Quang Tri Province | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | |
31 | Thai Nguyen University
|
TNUICT | University of Information and Communication Technology | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông |
32 | TNUS | University of Science | Trường Đại học Khoa học | |
33 | TNUEBA | University of Economics and Business Administration | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh | |
34 | TNUT | University of Technology | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | |
35 | TNUAF | University of Agriculture and Forestry | Trường Đại học Nông Lâm | |
36 | TNUEd | University of Education | Trường Đại học Sư phạm | |
37 | TNUMP | University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược | |
— | – | School of Foreign Languages | Trường Ngoại ngữ | |
— | – | Faculty of International Studies | Khoa Quốc tế | |
— | – | Branch of Thai Nguyen University in Lao Cai Province | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | |
— | – | Branch of Thai Nguyen University in Ha Giang Province | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang |
On December 5, 2022, the Prime Minister issued Decision No. 1512/QD-TTg on the transformation of Trường Đại học Bách khoa Hà Nội into Đại học Bách khoa Hà Nội. Accordingly, Hanoi University of Science and Technology became the sixth university system in Vietnam.
Currently, some universities such as National Economics University, University of Economics Ho Chi Minh City are preparing projects to become university systems, and are waiting for the approval of Ministry of Education and Training.
No. | University system | Abbreviation | School | Vietnamese name |
---|---|---|---|---|
38 | Hanoi University of Science and Technology
|
SoICT | School of Information and Communication Technology | Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
SMS | School of Material Science | Trường Vật liệu | ||
SME | School of Mechanical Engineering | Trường Cơ khí | ||
SCLS | School of Chemistry and Life Science | Trường Hóa và Khoa học sự sống | ||
SEEE | School of Electrical and Electronic Engineering | Trường Điện – Điện tử | ||
39 | University of Economics Ho Chi Minh City
|
CoB | College of Business | Trường Kinh doanh |
CELG | College of Economics, Law and Gorvernment | Trường Kinh tế, Luật và Quản lý nhà nước | ||
CTD | College of Technology and Design | Trường Công nghệ và Thiết kế | ||
– | Branch of UEH in Vinh Long Province | Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long |
List of universities in Vietnam divided by management organizations including ministries, associations or central-level special units in Vietnam.
Universities in bold are on the national key university list.
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
40 | Hanoi | National Academy of Education Management | Học viện Quản lý Giáo dục | NAEM |
41 | Hanoi University | Trường Đại học Hà Nội | HANU | |
42 | University of Transportation and Communication | Trường Đại học Giao thông Vận tải | UTC | |
43 | National Economics University | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | NEU | |
44 | Hanoi University of Mining and Geology | Trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội | HUMG | |
45 | Hanoi Open University | Trường Đại học Mở Hà Nội | HOU | |
46 | Hanoi University of Industrial Fine Arts | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | UAD | |
47 | Foreign Trade University | Trường Đại học Ngoại thương | FTU | |
48 | Hanoi National University of Education | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | HNUE | |
49 | Hanoi Pedagogical University 2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | HPU2 | |
50 | National University of Arts Education | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | NUAE | |
51 | Hanoi University of Physical Education and Sports | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội | HUPES | |
52 | Thuongmai University[lower-alpha 5] | Trường Đại học Thương mại | TMU | |
53 | Hanoi University of Civil Engineering | Trường Đại học Xây dựng | HUCE | |
54 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City University of Law | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | ULaw |
55 | Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | NLU / HCMUAF | |
56 | Ho Chi Minh City Open University | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | HCMOU | |
57 | Ho Chi Minh City University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | HCMUTE | |
58 | Ho Chi Minh City University of Education | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | HCMUE | |
59 | Ho Chi Minh City University of Physical Education and Sports | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | HCMUPES | |
60 | Cần Thơ | Can Tho University | Trường Đại học Cần Thơ | CTU |
61 | Lâm Đồng | Dalat University | Trường Đại học Đà Lạt | DLU |
62 | Đồng Tháp | Dong Thap University | Trường Đại học Đồng Tháp | DTU |
63 | Kiên Giang | Kien Giang University | Trường Đại học Kiên Giang | KGU |
64 | Khánh Hòa | Nha Trang University | Trường Đại học Nha Trang | NTU |
65 | Bình Định | Quy Nhon University | Trường Đại học Quy Nhơn | QNU |
66 | Hưng Yên | Hung Yen University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | HYUTE |
67 | Sơn La | Tay Bac University[lower-alpha 6] | Trường Đại học Tây Bắc | TBU |
68 | Đắk Lắk | Tay Nguyen University[lower-alpha 7] | Trường Đại học Tây Nguyên | TNU |
69 | Bình Dương | Vietnamese–German University[lower-alpha 8] | Trường Đại học Việt Đức | VGU |
70 | Nghệ An | Vinh University | Trường Đại học Vinh | VinhUni |
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
71 | Hanoi | Hanoi Medical University | Trường Đại học Y Hà Nội | HMU |
72 | Hanoi University of Pharmacy | Trường Đại học Dược Hà Nội | HUP | |
73 | Hanoi University of Public Health | Trường Đại học Y tế Công cộng | HUPH | |
74 | Vietnam University of Traditional Medicine | Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam | VUTM | |
75 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | YDS |
76 | Haiphong | Haiphong University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | HPMU |
77 | Thái Bình | Thai Binh University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | TBUMP |
78 | Cần Thơ | Can Tho University of Medicine and Pharmacy | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | CTUMP |
79 | Nam Định | Nam Dinh University of Nursing | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | NDUN |
80 | Hải Dương | Hai Duong Medical Technology University | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | HMTU |
81 | Da Nang | Da Nang University of Medical Technology and Pharmacy | Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | DUMTP |
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
82 | Hanoi | Vietnam National Academy of Music | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | VNAM |
83 | Vietnam Academy of Dance | Học viện Múa Việt Nam | VNAD | |
84 | Hanoi University of Culture | Trường Đại học Văn hoá Hà Nội | HUC | |
85 | Vietnam University of Fine Arts | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | VNUFA | |
86 | Hanoi Academy of Theatre and Cinema | Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội | SKDA | |
87 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City Conservatory of Music | Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh | HCMCONS |
88 | Ho Chi Minh City University of Culture | Trường Đại học Văn hoá Thành phố Hồ Chí Minh | VHS | |
89 | Ho Chi Minh City University of Fine Arts | Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | HCMUFA | |
90 | Ho Chi Minh City University of Theater and Cinema | Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh | SKDAHCM | |
91 | University of Sports Ho Chi Minh City | Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | USH | |
92 | Thừa Thiên Huế | Hue Academy of Music | Học viện Âm nhạc Huế | – |
93 | Bắc Ninh | Bac Ninh University of Physical Education and Sports | Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | UPES1 |
94 | Da Nang | Da Nang Sports University | Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | DSU |
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
95 | Ho Chi Minh City | Industrial University of Ho Chi Minh City | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | IUH |
96 | Ho Chi Minh City University of Industry and Trade | Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh | HUIT | |
97 | Hanoi | Hanoi University of Industry | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | HaUI |
98 | Viet – Hung Industrial University | Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung | VIU | |
99 | Electric Power University | Trường Đại học Điện lực | EPU | |
100 | Quảng Ninh | Quang Ninh University of Industry | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | QNUI |
101 | Phú Thọ | Viet Tri University of Industry | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | VUI |
102 | Nam Định | University of Economics – Technology for Industries | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | UNETI |
103 | Hải Dương | Sao Do University | Trường Đại học Sao Đỏ | SDU |
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
104 | Hanoi | University of Transport Technology | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | UTT |
105 | Ho Chi Minh City | University of Transportation Ho Chi Minh City | Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | UTH |
106 | Vietnam Aviation Academy | Học viện Hàng không Việt Nam | VAA | |
107 | Haiphong | Vietnam Maritime University | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | VMU |
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
108 | Hanoi | Hanoi Architectural University | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | HAU |
109 | Ho Chi Minh City | University of Architecture Ho Chi Minh City | Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | UAH |
110 | Phú Yên | Mien Trung University of Civil Engineering[lower-alpha 9] | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | MUCE |
111 | Vĩnh Long | Mien Tay Construction University[lower-alpha 10] | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | MTU |
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
112 | Hanoi | University of Labour and Social Affairs | Trường Đại học Lao động – Xã hội | ULSA |
113 | Nam Định | Nam Dinh University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | NDUTE |
114 | Vĩnh Long | Vinh Long University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | VLUTE |
115 | Nghệ An | Vinh University of Technology and Education | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | VinhUTE |
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
116 | Hanoi | Vietnam National University of Agriculture | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | VNUA |
117 | Vietnam National University of Forestry | Trường Đại học Lâm nghiệp | VNUF | |
118 | Thuyloi University[lower-alpha 11] | Trường Đại học Thuỷ lợi | TLU | |
119 | Bắc Giang | Bac Giang University of Agriculture and Forestry | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | BGUAF |
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
120 | Hanoi | Academy of Finance | Học viện Tài chính | AOF |
121 | Ho Chi Minh City | University of Finance and Marketing | Trường Đại học Tài chính – Marketing | UFM |
122 | Quảng Ngãi | University of Finance and Accountancy | Trường Đại học Tài chính – Kế toán | UFA |
123 | Hưng Yên | University of Finance and Business Administration | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | UFBA |
The Vietnam Buddhist Sangha is the national organization of Buddhism Community in Vietnam, only orthodox religious organization in Vietnam that is allowed to organize and train religious studies (Buddhism) programs at undergraduate and graduate levels. The Vietnam Buddhist Academy system is managed independently by the Church through the Central Board of Education for Monks and Nuns. The Church actively develops training programs and enrollment regulations for each Academy and at the same time reports to the Government on enrollment and training results annually.
No. | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|
124 | Hanoi | Vietnam Buddhism Academy in Hanoi | Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội | VBA |
125 | Ho Chi Minh City | Vietnam Buddhist University, Ho Chi Minh City | Học viện Phật giáo Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh | VBU |
126 | Thừa Thiên Huế | Vietnam Buddhism Academy in Hue | Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế | VBAH |
127 | Cần Thơ | Vietnam Khmer Theravada Buddhist Academy | Học viện Phật giáo Nam tông Khmer | – |
No. | Organization | Location | English name | Vietnamese name | Abbreviation |
---|---|---|---|---|---|
128 | Central Committee of the Communist Party of Vietnam | Hanoi | Ho Chi Minh National Academy of Politics | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | HCMA |
129 | Academy of Journalism and Communication [lower-alpha 12] | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | AJC | ||
130 | Ministry of Planning and Investment | Hanoi | Academy of Policy and Development | Học viện Chính sách và Phát triển | APD |
131 | Ministry of Foreign Affairs | Hanoi | Diplomatic Academy of Vietnam | Học viện Ngoại giao | DAV |
132 | Ministry of Natural Resources and Environment | Hanoi | Hanoi University of Natural Resources and Environment | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | HUNRE |
133 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City University of Natural Resources and Environment | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | HCMUNRE | |
134 | Ministry of Information and Communication | Hanoi | Posts and Telecommunications Institute of Technology | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | PTIT |
135 | Ministry of Justice | Hanoi | Hanoi University of Law | Trường Đại học Luật Hà Nội | HUL |
136 | Ministry of Home Affairs | Hanoi | National Academy of Public Administration[lower-alpha 13] | Học viện Hành chính Quốc gia | NAPA |
137 | Vietnam National Bank | Hanoi | Academy of Banking | Học viện Ngân hàng | AOB |
138 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City University of Banking | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | HUB | |
139 | Petrovietnam | Bà Rịa–Vũng Tàu | PetroVietnam University | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU |
140 | Vietnam Textile Corporation | Hanoi | Hanoi Industrial Textile Garment University | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | HICT |
141 | Supreme People's Court of Vietnam | Hanoi | Vietnam Court Academy | Học viện Toà án | VCA |
142 | Vietnam General Confederation of Labor | Hanoi | Vietnam Trade Union University | Trường Đại học Công đoàn | TUU |
143 | Ho Chi Minh City | Ton Duc Thang University | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | TDTU | |
144 | Ho Chi Minh Communist Youth Union Central Committee | Hanoi | Vietnam Youth Academy | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | VYA |
145 | Central Vietnam Women's Union | Hanoi | Vietnam Women Academy | Học viện Phụ nữ Việt Nam | VWA |
146 | National Ethnic Committee | Hanoi | Vietnam Academy for Ethnic Minorities | Học viện Dân tộc | VAEM |
147 | Vietnam Academy of Science and Technology | Hanoi | Graduate University of Sciences and Technology | Học viện Khoa học và Công nghệ | GUST |
148 | University of Science and Technology of Hanoi (Vietnam–France University)[lower-alpha 14] | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (Trường Đại học Việt Pháp) | USTH | ||
149 | Vietnam Academy of Social Sciences | Hanoi | Graduate Academy of Social Sciences | Học viện Khoa học Xã hội | GASS |
150 | The Supreme People's Procuracy of Vietnam | Hanoi | Hanoi Procuratorate University | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | HPU |
151 | Ministry of Science and Technology | Hanoi | Vietnam Institute of Science Technology and Innovation | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | VISTI |
Academies in bold are on the national key university list.
No. | Location | English name | Vietnamese name |
---|---|---|---|
1 | Hanoi | Academy of Border Defense | Học viện Biên phòng |
2 | Political Academy of Vietnam People's Military | Học viện Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | |
3 | Military Academy of Logistics | Học viện Hậu cần | |
4 | Academy of Military Science | Học viện Khoa học Quân sự | |
5 | Vietnam Academy of Cryptography Techniques | Học viện Kỹ thuật Mật mã | |
6 | Military Technical Academy | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
7 | Academy of Air Force and Defense | Học viện Phòng không – Không quân | |
8 | Vietnam Military Medical University | Học viện Quân y | |
9 | National Defense Academy | Học viện Quốc phòng | |
10 | Political University | Trường Đại học Chính trị | |
11 | Tran Quoc Tuan University | Trường Đại học Trần Quốc Tuấn | |
12 | Telecommunications University | Trường Đại học Thông tin Liên lạc | |
13 | Artillery Officer's College | Trường Sĩ quan Pháo binh | |
14 | Chemistry Defense Officer's College | Trường Sĩ quan Phòng hoá | |
15 | Special Force Officer's College | Trường Sĩ quan Đặc công | |
16 | Military University of Culture and Arts | Trường Đại học Văn hoá Nghệ thuật Quân đội | |
17 | Military Industrial College | Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng | |
18 | College of Automotive Technology and Engineering | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kỹ thuật Ô tô | |
19 | Military Medical College 1 | Trường Cao đẳng Quân y 1 | |
20 | Vĩnh Phúc | Tank and Armored Officer's College | Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp |
21 | Đồng Nai | Nguyen Hue University | Trường Đại học Nguyễn Huệ |
22 | Lâm Đồng | Vietnam Army Academy | Học viện Lục quân |
23 | Khánh Hòa | Vietnam Navy Academy | Học viện Hải quân |
24 | Air Force Officer's College | Trường Sĩ quan Không quân | |
25 | Bình Dương | Ngo Quyen University | Trường Đại học Ngô Quyền |
26 | Ho Chi Minh City | Tran Dai Nghia University | Trường Đại học Trần Đại Nghĩa |
27 | Military Medical College 2 | Trường Cao đẳng Quân y 2 | |
28 | Naval Technical College | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân |
These Universities and Institutes also operate similarly to the military academies above. However, the governing body of police academies is the Ministry of Public Security instead of the Ministry of National Defense.
No. | Location | English name | Vietnamese name |
---|---|---|---|
29 | Hanoi | People's Security Academy | Học viện An ninh nhân dân |
30 | People's Police Academy | Học viện Cảnh sát nhân dân | |
31 | Political Academy of the People's Police of Vietnam | Học viện Chính trị Công an nhân dân | |
32 | Academy of International Studies | Học viện Quốc tế | |
33 | University of Fire Fighting and Prevention | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | |
34 | Bắc Ninh | People's Police University of Technology and Logistics | Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân |
35 | Ho Chi Minh City | People's Security University | Trường Đại học An ninh nhân dân |
36 | People's Police University | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
These are local universities, under the management of the government and the people's committees of the provinces. These universities are usually multidisciplinary but small in size.
No. | English name | Vietnamese name | Location |
---|---|---|---|
152 | Hanoi Metropolitan University | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | Hanoi |
153 | Ho Chi Minh City Cadre Academy | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City |
154 | Saigon University | Trường Đại học Sài Gòn | |
155 | Pham Ngoc Thach University of Medicine | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | |
156 | Haiphong University | Trường Đại học Hải Phòng | Haiphong |
157 | Can Tho University of Technology | Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | Cần Thơ |
158 | Bac Lieu University | Trường Đại học Bạc Liêu | Bạc Liêu |
159 | Thu Dau Mot University | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Bình Dương |
160 | Dong Nai University | Trường Đại học Đồng Nai | Đồng Nai |
161 | Ha Tinh University | Trường Đại học Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
162 | Hai Duong University | Trường Đại học Hải Dương | Hải Dương |
163 | Khanh Hoa University | Trường Đại học Khánh Hoà | Khánh Hòa |
164 | Nghe An University of Economics | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | Nghệ An |
165 | Vinh Medical University | Trường Đại học Y khoa Vinh | |
166 | Hoa Lu University | Trường Đại học Hoa Lư | Ninh Bình |
167 | Hung Vuong University | Trường Đại học Hùng Vương | Phú Thọ |
168 | Phu Yen University | Trường Đại học Phú Yên | Phú Yên |
169 | Quang Binh University | Trường Đại học Quảng Bình | Quảng Bình |
170 | Quang Nam University | Trường Đại học Quảng Nam | Quảng Nam |
171 | Pham Van Dong University | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Quảng Ngãi |
172 | Ha Long University | Trường Đại học Hạ Long | Quảng Ninh |
173 | Thai Binh University | Trường Đại học Thái Bình | Thái Bình |
174 | Hong Duc University | Trường Đại học Hồng Đức | Thanh Hóa |
175 | University of Culture, Sports and Tourism in Thanh Hoa | Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá | |
176 | Tien Giang University | Trường Đại học Tiền Giang | Tiền Giang |
177 | Tra Vinh University | Trường Đại học Trà Vinh | Trà Vinh |
178 | Tan Trao University | Trường Đại học Tân Trào | Tuyên Quang |
Private universities in Vietnam are set up by private companies/corporations and provide higher education services similar to public universities. The Vietnamese government allows corporations to set up private universities on the condition that they will be jointly managed by the Ministry of Education and Training and the Board of Directors of the corporation. The Ministry of Education and Training manages educational expertise, and issues related to building training programs, teaching and managing students,... while the Board of Directors manages issues about financial expenditure, investment attraction, and operational structure of the university.
No. | English name | Vietnamese name | Location |
---|---|---|---|
179 | CMC University | Trường Đại học CMC | CMCU |
180 | University of Technology and Management | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | UTM |
181 | Dai Nam University | Trường Đại học Đại Nam | – |
182 | Dong Do University | Trường Đại học Đông Đô | – |
183 | FPT University | Trường Đại học FPT | FPTU |
184 | Hoa Binh University | Trường Đại học Hoà Bình | HBU |
185 | Hanoi University of Business and Technology | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | HUBT |
186 | Nguyen Trai University | Trường Đại học Nguyễn Trãi | NTU |
187 | Phenikaa University | Trường Đại học Phenikaa | – |
188 | Finance and Banking University | Trường Đại học Tài chính Ngân hàng | FBU |
189 | Thanh Do University | Trường Đại học Thành Đô | TDU |
190 | Thang Long University | Trường Đại học Thăng Long | TLU |
191 | VinUniversity | Trường Đại học VinUni | VinUni |
192 | Ho Chi Minh City University of Technology – HUTECH | Trường Đại học Kỹ nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | HUTECH |
193 | Gia Dinh University | Trường Đại học Gia Định | GDU |
194 | Hoa Sen University | Trường Đại học Hoa Sen | HSU |
195 | Hong Bang International University | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | HIU |
196 | Hung Vuong University Ho Chi Minh City | Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | HVUH |
197 | University of Economics and Finance | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh | HEF |
198 | Ho Chi Minh City University of Foreign Language and Information Technology | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh | HUFLIT |
199 | Nguyen Tat Thanh University | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | NTTU |
200 | Van Lang University | Trường Đại học Văn Lang | VLU |
201 | Van Hien University | Trường Đại học Văn Hiến | VHU |
202 | Saigon International University | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | SIU |
203 | Saigon Technology University | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | STU |
204 | Ba Ria – Vung Tau University | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | – |
205 | Dong A Technology University | Trường Đại học Công nghệ Đông Á | – |
206 | University of Kinh Bac | Trường Đại học Kinh Bắc | UKB |
207 | Bac Ha International University | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | BIU |
208 | Binh Duong University | Trường Đại học Bình Dương | BDU |
209 | Binh Duong Economics and Technology University | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | BETU |
210 | Eastern International University | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | EIU |
211 | Quang Trung University | Trường Đại học Quang Trung | QTU |
212 | Phan Thiet University | Trường Đại học Phan Thiết | PTU |
213 | Nam Can Tho University | Trường Đại học Nam Cần Thơ | NCTU |
214 | Tay Do University | Trường Đại học Tây Đô | TDU |
215 | Duy Tan University | Trường Đại học Duy Tân | DTU |
216 | Dong A University | Trường Đại học Đông Á | DAU |
217 | Da Nang Architecture University | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | DAU |
218 | Buon Ma Thuot Medical University | Trường Đại học Y khoa Buôn Ma Thuột | BMTU |
219 | Dong Nai Technology University | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | DTU |
220 | Mien Dong Institute of Technology (MIT University) | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | MITU |
221 | Lac Hong University | Trường Đại học Lạc Hồng | – |
222 | Thanh Dong University | Trường Đại học Thành Đông | – |
223 | Vo Truong Toan University | Trường Đại học Võ Trường Toản | VTTU |
224 | Chu Van An University | Trường Đại học Chu Văn An | CVAU |
225 | Thai Binh Duong University | Trường Đại học Thái Bình Dương | TBDU |
226 | Yersin University | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | – |
227 | Long An University of Economics and Industry | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | – |
228 | Tan Tao University | Trường Đại học Tân Tạo | TTU |
229 | Luong The Vinh University | Trường Đại học Lương Thế Vinh | LTVU |
230 | Van Xuan University of Technology | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | VXUT |
231 | Industrial University of Vinh | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | IUV |
232 | Phan Chau Trinh University | Trường Đại học Phan Châu Trinh | PCTU |
233 | TUETECH University | Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên | TUETECH |
234 | Phu Xuan University | Trường Đại học Phú Xuân | PXU |
235 | Cuu Long University | Trường Đại học Cửu Long | CLU |
236 | Pacific Vietnam University | Trường Đại học Thái Bình Dương | PVNU |
237 | Trung Vuong University | Trường Đại học Trưng Vương | TrVU |
This list includes universities in Vietnam but established and managed by international organizations or foreign governments. Unlike universities established under the cooperation between the Vietnamese government and foreign governments (for example, VGU, VJU, VKU,...), the universities in this list are under the independent management of a foreign organization/government. The Vietnamese government does not interfere in the operation of the school, however, it has the right to ask the directors to explain their management activities to ensure compliance with the provisions of Vietnamese law. Normally, these universities have the right to enroll students by separate methods, independent of the general regulations of the Vietnamese Ministry of Education.
No. | Name | Country of origin | Location | Type of operation |
---|---|---|---|---|
1 | RMIT University Vietnam | Australia | Hanoi | Independent branch of international university. |
Ho Chi Minh City | ||||
2 | Swinburne University of Technology, Vietnam Campus | Australia | Hanoi | Branch of international university affiliated with FPT Corporation. |
Da Nang | ||||
Ho Chi Minh City | ||||
3 | British University Vietnam | United Kingdom | Hưng Yên | Cooperated by University of London and University of Staffordshire. |
4 | Fulbright University Vietnam | United States | Hanoi | Public and non-profit university completely operated by the United States government. |
Ho Chi Minh City | ||||
5 | Western Sydney University, Vietnam Campus | Australia | Ho Chi Minh City | Branch of international university affiliated with University of Economics Ho Chi Minh City. |
6 | University of Greenwich Vietnam | United Kingdom | Hanoi | Branch of international university affiliated with FPT Corporation. |
Da Nang | ||||
Ho Chi Minh City | ||||
Cần Thơ |
Template:University systems in Vietnam
Original source: https://en.wikipedia.org/wiki/List of universities in Vietnam.
Read more |