This is a list of ingredients found in Vietnamese cuisine.
Name Local name |
Image | Region | Usage | Description |
---|---|---|---|---|
Beef thịt bò |
Phở, Gỏi bò, Bò lá lốt, Bò nướng hành | Beef is used less commonly, save for pho and the famed Bò 7 món ("Seven-course beef") | ||
Chicken thịt gà |
||||
fish cá |
||||
goat meat thịt dê |
||||
Dog meat thịt chó |
||||
Frog legs đùi ếch |
||||
Shrimp tôm |
||||
Pork thịt heo |
||||
Nereididae rươi |
Hanoi | fried "rươi" omelette (chả rươi), fermented "rươi" sauce (mắm rươi), steamed rươi (rươi hấp), stir-fried rươi with radish or bamboo shoot (rươi xào củ niễng măng tươi hay củ cải). | ragworms | |
Turtle rùa |
Cà Mau province | |||
Snail Ốc bươu |
stuffed with pork (Ốc bươu nhồi thịt) or steamed and served with rice vinegar (ốc bươu hấp hèm) |
Name Local name |
Image | Region | Usage | Description |
---|---|---|---|---|
Lethocerus indicus Cà cuống |
giant water bug |
Name Local name |
Image | Region | Usage | Description |
---|---|---|---|---|
Glutinous rice gạo nếp |
||||
Wheat gluten (food) mì căng or mì căn |
meat substitute |
Name Local name |
Image | Region | Usage | Description |
---|---|---|---|---|
Black-eyed pea đậu trắng |
||||
Hyacinth bean đậu ván |
||||
Mung bean đậu xanh |
||||
Winged bean đậu rồng |
Name Local name |
Image | Region | Usage | Description |
---|---|---|---|---|
Allium chinense củ kiệu |
||||
Amaranth rau dền |
||||
Bitter melon Khổ qua, mướp đắng |
Canh Khổ Qua (Bitter Melon Soup), Tea, Omlet with bittermelon. Leaves and young shoots can be used as in stir fries. | |||
Bok choy Cải bó xôi |
||||
Cabbage Cải bắp, bắp cải |
||||
Carrot Cà rốt |
||||
Cauliflower Súp-lơ or bông cải |
||||
Ceylon spinach Mồng tơi |
||||
Chayote Su su |
||||
Centella asiatica rau má |
pennywort | |||
Chili pepper ớt |
||||
Leucocasia gigantea
dọc mùng, môn bạc hà |
Canh chua, Bún bung, Bún móng giò | Giant elephant ear or Indian taro | ||
Cucumber dưa leo |
||||
Garland chrysanthemum cải cúc or tần ô |
Crown daisy | |||
White radish củ cải trắng |
||||
Eggplant cà tím, cà dái dê |
||||
Eleocharis dulcis or water chestnut củ năng |
||||
Water dropwort rau cần ta |
||||
Katuk Sweet leaf rau ngót |
||||
Joseph's-coat rau dền đỏ |
||||
Telosma cordata hoa thiên lý |
||||
Water cress cải xoong |
||||
Water spinach rau muống |
||||
Grape leaves lá nho |
||||
Welsh onion hành |
mỡ hành (chopped scallions cooked by pouring boiling oil over them to release their aroma), Bò nướng hành (strips of beef wrapped around a scallion) |
Name Local name |
Image | Region | Usage | Description |
---|---|---|---|---|
Bacopa monnieri rau đắng |
||||
Black cardamom bạch đậu khấu |
||||
Cleistocalyx operculatus | ||||
Dill thì là |
chả cá and canh cá thì là | |||
Elsholtzia ciliata kinh giới |
typically used raw to accompany cooked foods such as grilled meats. | Vietnamese Balm, Vietnamese mint | ||
Houttuynia cordata giấp cá or diếp cá |
fishy-smell herb | |||
Lemon grass sả |
||||
Eryngium foetidum ngò gai |
Long coriander/saw tooth coriander/culantro | |||
Peppermint húng cây or rau bạc hà |
||||
Perilla tía tô |
||||
Rice paddy herb ngò ôm |
||||
Spearmint húng lủi |
||||
Thai basil rau quế |
||||
Turmeric nghệ |
||||
Vietnamese coriander rau răm |
Name Local name |
Image | Region | Usage | Description |
---|---|---|---|---|
Acerola xơ-ri |
||||
Annona or sugar-apple, na, mãng cầu |
||||
Apricot mơ |
||||
Buddha's hand phật thủ |
||||
Canistel trái trứng gà |
||||
Cherimoya mãng cầu tây |
||||
Chinese date táo tàu |
||||
Cam sành | green orange | |||
Sugar-apple bình bát or mãng cầu |
Custard apple | |||
Dracontomelon sấu |
||||
Durian sầu riêng |
||||
Gac gấc |
Xôi gấc – made with sweet glutinous rice and the aril and seeds of the gấc fruit | Baby Jackfruit, Spiny Bitter Gourd, Sweet Gourd, or Cochinchin Gourd | ||
Chrysophyllum cainito vú sữa |
Green star apple | |||
Guava ổi |
||||
Jackfruit mít |
Mít sấy – Jackfruit chips | |||
Langsat bòn bon |
||||
Lime (fruit) chanh (chanh ta) |
Chanh muối – salted, pickled lime | |||
Duku nhãn |
Chè nhãn | |||
Lychee vải |
||||
Mandarin orange quýt |
||||
Mango xoài |
||||
Mangosteen măng cụt |
||||
Otaheite gooseberry chùm ruột |
||||
Papaya đu đủ |
||||
Persimmon hồng |
||||
Pitaya dragon fruit, thanh long |
||||
Plum mận |
||||
Pomegranate lựu |
||||
Pomelo bưởi |
||||
Rambutan chôm chôm |
||||
Sapodilla hồng xiêm or xa-pô-chê |
||||
Spondias | ||||
Spondias cytherea cóc |
||||
Soursop mãng cầu Xiêm |
||||
Star fruit khế |
||||
Syzygium jambos Rose apple roi in the North, lý in the South |
||||
Tomato cà chua |
||||
Syzygium aqueum Water apple roi in the north, mận in the south |
||||
Watermelon dưa hấu |
Name Local name |
Image | Region | Usage | Description |
---|---|---|---|---|
Eryngium foetidum | ||||
Galangal | ||||
Garland chrysanthemum | ||||
Gnaphalium affine | ||||
Houttuynia | ||||
Jícama | ||||
Lethocerus indicus | ||||
Limnophila aromatica | ||||
Lolot lá lốt |
a flavoring wrap for grilling meats (Bò cuốn lá lốt) | Piper lolot or lolot pepper | ||
Luffa | ||||
Luffa acutangula | ||||
Luffa aegyptiaca | ||||
Mesona | ||||
Peristrophe roxburghiana | ||||
Phaseolus lunatus đậu ngự |
Thừa Thiên Huế province | Chè đậu ngự | lima beans | |
Sapodilla | ||||
Sauropus androgynus | ||||
Sesbania bispinosa | ||||
Sesbania grandiflora | ||||
Sesbania sesban | ||||
Sterculia lychnophora | ||||
Syzygium jambos | ||||
Syzygium samarangense | ||||
Volvariella volvacea |