Organising body | Vietnam Professional Football Joint Stock Company (VPF) |
---|---|
Founded | 1998 |
Region | Vietnam |
Number of teams | 2 |
Related competitions |
|
Current champions | Thep Xanh Nam Dinh (1st title) |
Most successful club(s) | Hanoi FC (5 titles) |
Television broadcasters | VTV FPT Play (FPT produces the coverage) TV360 (except with network-only commentary between half) VTV (VTV5) HTV (HTV Thể Thao) (FPT produces all matches except when VTV and HTV is live) |
Website | Vietnamese Super Cup |
2024 Vietnamese Super Cup |
Vietnamese National Football Super Cup (Vietnamese: Siêu cúp bóng đá Việt Nam), also called the Thaco National Football Super Cup due to sponsorship reasons, is Vietnamese football's annual match contested between the champions of the previous V.League 1 season and the holders of the Vietnamese Cup. If the V.League 1 champions also won the Vietnamese Cup, then the league runners-up provide the opposition.[1] The fixture was first played in the 1998–99 season.
The current holders are V.League 1 winners Thep Xanh Nam Dinh, who defeated runner-ups Dong A Thanh Hoa 3–0 in the 2024 match.[2]
Thể Công | 3–0 | Công an TP Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Bùi Đoàn Quang Huy 8' Trương Việt Hoàng 21' Nguyễn Hồng Sơn 53' |
Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Cảng Sài Gòn |
---|---|---|
Ngô Quang Trường 22' Võ Đức Lam 70' |
Công an TP Hồ Chí Minh | 1–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Nguyễn Hoàng Hùng 15' | Lê Thanh Tùng 20' (o.g.) |
Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Công an TP Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Iddi Batambuze 11' Nguyễn Phi Hùng 32' |
Sông Lam Nghệ An | 5–2 | Cảng Sài Gòn |
---|---|---|
Văn Sỹ Thủy 4' Julien 7', 10' Ngô Quang Trường 49', 75' |
Huỳnh Hồng Sơn 73', 90' |
Bình Định | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Trần Đoàn Khoa Thanh 3' | Nguyễn Minh Hải 62' |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Bình Định |
---|---|---|
Kiatisuk Senamuang 60', 70' | Carlos 85' |
Hoàng Anh Gia Lai | 3–1 | Hoa Lâm Bình Định |
---|---|---|
Dusit Chalermsan 12' Nguyễn Văn Đàn 21', 23' |
Worrawoot Srimaka 90+2' |
Mitsustar Hải Phòng | 2–1 | Gạch Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Đặng Văn Thành 61' Julien 85' |
Nguyễn Văn Hùng 50' |
Becamex Bình Dương | 3–1 | Đạm Phú Mỹ Nam Định |
---|---|---|
Huỳnh Kesley Alves 8', 83' Márcio 19' |
Darlington 62' |
Becamex Bình Dương | 4–0 | Hà Nội ACB |
---|---|---|
Philani 45' Huỳnh Kesley Alves 53', 78', 88' |
Lam Sơn Thanh Hóa | 1–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Tostão 20' | Gastón Merlo 37' | |
Penalties | ||
4–3 |
Hà Nội T&T | 2–2 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Cao Sỹ Cường 81' Cristiano Roland 90+4' |
Nguyễn Trọng Hoàng 53' Edmund Owusu-Ansah 69' |
|
Penalties | ||
Gonzalo Marronkle Matías Recio Cao Sỹ Cường Nguyễn Văn Quyết Nguyễn Ngọc Duy |
4–2 | Hélio Trần Đình Đồng Edmund Owusu-Ansah Nguyễn Trọng Hoàng |
Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Navibank Sài Gòn |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Việt 53' | Lương Văn Được Em 63' | |
Penalties | ||
Nguyễn Quang Tình Gustave Bebbe Âu Văn Hoàn Nguyễn Trọng Hoàng |
3–1 | Aniekan Okon Lương Văn Được Em Đoàn Việt Cường Lê Quang Long |
SHB Đà Nẵng | 4–0 | Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Huỳnh Quốc Anh 2' Gastón Merlo 66' Huỳnh Quốc Anh 70' Danny Mrwanda 85' |
Becamex Bình Dương | 2–0 | Hà Nội |
---|---|---|
Nguyễn Anh Đức 36' Nguyễn Văn Quyết 83' (o.g.) |
Report |
Hà Nội | 3–3 | Than Quảng Ninh |
---|---|---|
Phạm Thành Lương 28' Nguyễn Văn Quyết 51' (pen.) Marronkle 78' |
Report | Tambwe 3', 74' Vũ Minh Tuấn 58' |
Penalties | ||
2–4 |
Hà Nội | 2–0 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Hoàng Vũ Samson 9', 62' | Report |
Hồ Chí Minh City | 1–2 | Hà Nội |
---|---|---|
Nguyễn Công Phượng 20' | Report | Nguyễn Công Thành 31' (o.g.) Pape Omar 44' |
Viettel | 0–1 | Hà Nội |
---|---|---|
Bùi Hoàng Việt Anh 73' |
Hà Nội | 2–0 | Hải Phòng |
---|---|---|
Lucão do Break 26' Trần Văn Kiên 76' |
Công An Hà Nội | 1–3 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
Geovane Magno 90+1' | Gustavo 45+4' Rimario Gordon 78', 81' |
Thép Xanh Nam Định | 3–0 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
Rafaelson 51', 71' Trần Văn Công 65' |
Report |
No. | Team | Years |
---|---|---|
5 | Hà Nội | 2010, 2018, 2019, 2020, 2022 |
4 | Sông Lam Nghệ An | 2000, 2001, 2002, 2011 |
Becamex Bình Dương | 2007, 2008, 2014, 2015 | |
2 | Hoàng Anh Gia Lai | 2003, 2004 |
Thanh Hóa | 2009, 2023 | |
1 | Thể Công | 1999 |
Hải Phòng | 2005 | |
Long An | 2006 | |
SHB Đà Nẵng | 2012 | |
Vissai Ninh Bình | 2013 | |
Than Quảng Ninh | 2016 | |
Quảng Nam | 2017 | |
Nam Định | 2024 |