Encyclosphere.org ENCYCLOREADER
  supported by EncyclosphereKSF

Đồng vietnamita

From Wikipedia (Es) - Reading time: 8 min

Đồng vietnamita
Código ISO VND
Símbolo
Ámbito VietnamBandera de Vietnam Vietnam
Fracción 100 Xu = 10 Hao
Billetes 200, 1000, 2000, 5000, 10 000, 20 000, 50 000, 100 000, 200 000 y 500 000 Đồng
Monedas 200, 500, 1000, 2000 y 5000 Dong
Emisor Banco Estatal de Vietnam
Inflación anual 1,9% (2023)[1]
Tasa de cambio
7 de octubre de 2024
1 EUR = 27400 VND
1 USD = 24800 VND

El Đồng es la moneda de curso legal de Vietnam desde el 3 de mayo de 1978. Su código ISO 4217 es VND. El símbolo monetario es una d barrada y subrayada (₫). Oficialmente, se divide en 10 hào o 100 xu.

Historia

[editar]

Đồng de Vietnam del Norte

[editar]

En 1946, el gobierno de Vietnam del Norte introdujo su propia moneda, el đồng, que sustituyó a la piastra de la Indochina francesa a la par. Le siguieron dos revaluaciones, en 1951 y 1958, la primera a 100:1 y la segunda a 1000:1

Đồng la República de Vietnam

[editar]

En 1953 se emitieron billetes denominados tanto en piastras como en đồng. El 22 de septiembre de 1975 tras la caída de Saigón, la moneda de Vietnam del Sur se sustituyó por un nuevo đồng con una tasa de cambio de 500:1

Đồng de la República Socialista de Vietnam

[editar]

Tras la reunificación de Vietnam el 3 de mayo de 1978 el đồng también se unificó. El nuevo đồng equivalía a 1 đồng de Vietnam del Norte, o 0,80 đồng de Vietnam del Sur. El 14 de septiembre de 1985 el đồng se revaluó, valiendo 10 đồng antiguos. Con esta revaluación empezó un ciclo de inflación crónica que continuó hasta bien entrados los años 1990. En la actualidad es una de las monedas con menor valor en el mundo.[2]

Monedas

[editar]

En 1978 (fechadas en 1976) se acuñaron monedas de aluminio en denominaciones de 1, 2 y 5 hao y 1 đồng. Debido a la inflación, las monedas no circularon durante muchos años. Desde 1986 se acuñan monedas conmemorativas en cobre, latón, cuproníquel, plata y oro, sin embargo nunca han estado en circulación.

Series de 1976
Denominación Emisión Metal Anverso Reverso
1 Hao 1976 Al Emblema de Vietnam 1 HÀO - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM - año de acuñación
2 Hao 1976 Al Emblema de Vietnam 2 HÀO - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM - año de acuñación
5 Hao 1976 Al Emblema de Vietnam 5 HÀO - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM - año de acuñación
1 Đồng 1976 Al Emblema de Vietnam 1 ĐỐNG - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM - año de acuñación


El 17 de diciembre de 2003, el Banco Estatal de Vietnam emitió una nueva serie de monedas. Las nuevas monedas, acuñadas en Finlandia, tienen las denominaciones de 200, 500, 1000, 2000 y 5000 đồng. Antes de estas acuñaciones, los vietnamitas tenían que cambiar los billetes por fichas auxiliares antes de adquirir bienes de las máquinas expendedoras.

Series de 2003
Denominación Emisión Metal Diámetro
(mm)
Peso
(g)
Grosor
(mm)
Anverso Reverso
200 Đồng 2003 Cu+Ni 20,00 3,20 1,45 Emblema de Vietnam - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - año de acuñación 200 ĐỐNG - Flor - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
500 Đồng 2003 Cu+Ni 22,00 4,50 1,75 Emblema de Vietnam - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - año de acuñación 500 ĐỐNG - Flor - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
1000 Đồng 2003 Cu+Ni+Zn 19,00 3,80 1,95 Emblema de Vietnam - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - año de acuñación 1000 ĐỐNG - Pagoda Lý Bát Đế cerca de Hanói - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
2000 Đồng 2003 Cu+Ni+Zn 23,50 5,10 1,80 Emblema de Vietnam - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - año de acuñación 2000 ĐỐNG - Palafito de la región del Altiplano Central - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
5000 Đồng 2003 Cu+Ni+Zn 25,50 7,70 2,20 Emblema de Vietnam - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - año de acuñación 5000 ĐỐNG - Pagoda del Pilar Único - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Billetes

[editar]

En 1978, el Banco Estatal de Vietnam introdujo los primeros billetes de 5 hao, 1, 5, 10, 20 y 50 đồng fechados en 1976. En 1980 se añadieron los billetes de 2 y 10 đồng, seguidos de los de 30 y 100 đồng en 1981.

En 1985 se introdujeron nuevos billetes de 5 hao, 1, 2, 5, 10, 20, 30, 50, 100 y 500 đong. Como la inflación seguía creciendo se añadieron más billetes de 200, 1000, 2000 y 5000 dong en 1987, 10 000 y 50 000 dong en 1990, 20 000 đong en 1991, 100 000 đồng en 1994, 500 000 đong en 2003 y 200 000 dong en 2006.

Imagen Denominación Color predominante Dimensiones Descripción del anverso Descripción del reverso
100 Đồng Marrón/Azul/Verde 120 × 59 mm 100 - MỘT TRĂM ĐÔNG - Escudo de armas - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 100 - MỘT TRĂM ĐÔNG - Pagoda de Phổ Minh - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
200 Đồng Naranja 130 × 65 mm 200 - HAI TRĂM ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 200 - HAI TRĂM ĐÔNG - Tractor - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
500 Đồng Rosa 130 × 65 mm 500 - NĂM TRĂM ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 500 - NĂM TRĂM ĐÔNG - Puerto de Hải Phòng - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
1000 Đồng Verde/Rosa 134 × 65 mm 1000 - MỘT NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 1000 - MỘT NGÌN ĐÔNG - Transporte de caucho - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
2000 Đồng Rosa/Azul/Violeta 134 × 65 mm 2000 - HAI NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 2000 - HAI NGÌN ĐÔNG - Fábrica textil - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
5000 Đồng Azul 134 × 65 mm 5000 - NĂM NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 5000 - NĂM NGÌN ĐÔNG - Central hidroeléctrica - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
10 000 Đồng Rojo 140 × 68 mm 10000 - MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 10000 - MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Bahía de Ha-Long - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
20 000 Đồng Azul 140 × 68 mm 20000 - HAI MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 20000 - HAI MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Fábrica de comida enlatada - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
50 000 Đồng Verde 140 × 68 mm 50000 - NĂM MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 50000 - NĂM MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Puerto de Nhà Rồng - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
100 000 Đồng Marrón 145 × 71 mm 100000 - MỘT TRĂM NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 100000 - MỘT TRĂM NGÌN ĐÔNG - Casa natal de Hồ Chí Minh - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM


Hasta la fecha se han emitido cinco series de billetes, Exceptuando las series actuales del año 2003, todas las series anteriores se confundían entre sí y no tenían un diseño unificado.

Desde 2003, Vietnam ha sustituido todos los billetes impresos en papel de algodón por billetes de polímero.

Imagen Denominación Color predominante Dimensiones Descripción del anverso Descripción del reverso
10 000 Đồng Marrón/Verde oliva 132 × 60 mm 10000 - MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 10000 - MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Plataformas petrolíferas - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
20 000 Đồng Azul 136 × 65 mm 20000 - HAI MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 20000 - HAI MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Puente japonés de Hội An - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
50 000 Đồng Rosa 140 × 65 mm 50000 - NĂM MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 50000 - NĂM MƯỞI NGÌN ĐÔNG - Huế - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
100 000 Đồng Amarillo 144 × 65 mm 100000 - MỘT TRĂM NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 100000 - MỘT TRĂM NGÌN ĐÔNG - Templo de la Literatura (Văn Miếu) - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
200 000 Đồng Granate 148 × 65 mm 200000 - HAI TRĂM NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 200000 - HAI TRĂM NGÌN ĐÔNG - Bahía de Ha-Long - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
500 000 Đồng Azul/Verde 152 × 65 mm 500000 - NĂM TRĂM NGÌN ĐÔNG - Escudo de armas - Ho Chi Minh - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 500000 - NĂM TRĂM NGÌN ĐÔNG - Casa natal de Hồ Chí Minh en Kim Lien - NGÀN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Cheques al portador (1992-2002)

[editar]

Entre 1992 y 2002 para hacer posibles las grandes transacciones realizadas a nivel industrial, el Banco Estatal de Vietnam emitió cheques al portador (Ngân Phiếu Thanh Toán) en denominaciones que iban de los 100 000 a los 5 000 000 de đồng. Para evitar las falsificaciones, estos cheques cambiaban cada 5 o 6 meses sus medidas de seguridad, y además caducaban en el mismo periodo de tiempo. Estos cheques estuvieron circulando hasta que el sistema bancario vietnamita se adaptó a las nuevas tecnologías y pudo realizar transacciones electrónicas con grandes cantidades.

Tasa de cambio actual del VND
Datos de Google Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Datos de Yahoo! Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Datos de XE.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Datos de OANDA.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Datos de fxtop.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD

Referencias

[editar]

Bibliografía

[editar]
  • Krause, Chester L. and Clifford Mishler (2008). Standard Catalog of World Coins: (1901–2008). Krause Publications. ISBN 978-0-89689-713-7.
  • Pick, Albert (2009). Standard Catalog of World Paper Money, Modern Issues, 1961-Presente. Colin R. Bruce II and Neil Shafer (editors). Krause Publications. ISBN 0-87341-207-9.

Enlaces externos

[editar]



Licensed under CC BY-SA 3.0 | Source: https://es.wikipedia.org/wiki/Đồng_vietnamita
11 views | Status: cached on November 20 2024 11:36:01
↧ Download this article as ZWI file
Encyclosphere.org EncycloReader is supported by the EncyclosphereKSF